Học viện quản lý Singapore (Singapore Institute of Management – SIM), là tập đoàn giáo dục đào tạo hàng đầu tại Singapore với một nền tảng giáo dục lâu đời và tiên tiến. SIM coi là trường đại học thứ 4 của Singapore (chỉ sau 3 trường đại học công lập)
Là một trong 4 thành viên của tập đoàn giáo dục SIM, trường SIM GE chuyên cung cấp các chương trình đào tạo chứng chỉ, đào tạo trước và sau đại học, phối hợp cùng các đối tác là các trường đại học tại Úc, Anh, Mỹ. Sinh viên có thể học tại Singapore và tốt nghiệp với văn bằng do trường đối tác danh tiếng cấp.
Chương trình | Kỳ nhập học | Thời gian học | Học phí
(SGD) |
Tiếng Anh | Tháng 1,4,7,10 | 2 tháng/1 cấp độ x 2 cấp độ | S$2.461 |
Cao đẳng Kế toán (DAC) | Tháng 4,10 | 15 tháng | S$11.770 |
Cao đẳng NH và Tài chính (DBF) | Tháng 4,10 | ||
Cao đẳng Kinh doanh quốc tế –(DIB) | Tháng 4,10 | ||
Cao đẳng Quản lý học (DMS) | Tháng 1,4,7,10 | ||
Dự bị quản lý (MFS) | Tháng 1,4,7,10 | 6 tháng | S$3.584,50 |
CHƯƠNG TRÌNH CÁC NƯỚC | |||
Đại học La Trobe, Úc |
|||
Cử nhân Kinh doanh (chuyển tiếp) ● Quản lý sự kiện
● Du lịch và Khách sạn |
Tháng 7 |
1,5 năm | S$20.544 |
ĐH RMIT, ÚC |
|||
Cử nhân kinh doanh:
● Kế toán ● Kinh doanh Quốc tế ● Quản lý ● Kinh tế & Tài chính ● Logistics& Quản lý chuỗi cung ứng ● Marketing |
Tháng 1,7 |
3 năm | S$44.426,40 |
1,5 năm (có bằng CĐ SIM) | S$22.213,20 | ||
Cử nhân truyền thông (truyền thông chuyên nghiệp) | Tháng 7 | 2 năm | S$44.940 |
ĐH Wollongong, Úc |
|||
Cử nhân Khoa học máy tính:
● Dữ liệu Lớn ● An ninh mạng ● An ninh hệ thống kỹ thuật số ● Phát triển Game & Di động |
Tháng 1,4,7,10 |
3 năm | S$33.384 |
2,5 năm (có bằng CĐ SIM) | S$29.104 | ||
Cử nhân quản trị Dữ liệu doanh nghiệp |
Tháng 1,4,7,10 |
3 năm | S$33.384 |
2 năm (có bằng CĐ SIM | S$24.824 | ||
Cử nhân Khoa học Tâm lý | Tháng 1,7 | 3 năm | S$39.804 |
Đại học Bang New York tại Buffalo, Mỹ | |||
Cử nhân Khoa học xã hội:
● Communication ● Economics ● International Trade ● Psychology ● Sociology (76-120 tín chỉ)
|
Tháng 1,5,8 |
3 năm
2-3 năm (có bằng CĐ SIM) |
S$43.912,80- S$69.336 |
Cử nhân Khoa học (quản trị KD, 86-120 tín chỉ) | |||
Bằng kép ( kết hợp cử nhân khoa học (QTKD) và cử nhân KHXH, 127-159 tín chỉ | 4 năm
3-4 năm (có bằng CĐ SIM) |
S$73.380,60- S$91.870,20 | |
Chuyên ngành kép (kết hợp 2 chuyên ngành bất kỳ trong bằng Cử nhân KHXH, 102-134 tín chỉ) | S$58.935,60- S$77.425,20 | ||
Đại học Birmingham, Anh |
|||
Cử nhân Khoa học (danh dự) Kế toán & tài chính (chuyển tiếp) | Tháng 9 | 2 năm (có bằng DAC) | S$34.026 |
Cử nhân Khoa học (danh dự) Quản lý kinh doanh (chuyển tiếp) |
Tháng 7 |
2 năm (có bằng CĐ SIM) |
S$34.026 |
Cử nhân Khoa học (danh dự) Quản lý kinh doanh kết hợp Truyền thông (chuyển tiếp) |
S$39.675,60 |
||
Cử nhân Khoa học (danh dự) Quản lý kinh doanh được thực tập tại Doanh nghiệp (chuyển tiếp) | |||
Cử nhân Khoa học (danh dự) Kinh doanh quốc tế (chuyển tiếp) | S$42.981,90 | ||
Cử nhân Khoa học (danh dự) Quản lý kinh doanh cùng Truyền thông tại Doanh nghiệp (chuyển tiếp) | Tháng 7 | 2 năm 4 tháng (có bằng CĐ SIM) | S$41.730 |
Đại học London, Anh |
|||
Chương trình Dự bị quốc tế | Tháng 5, 9 | 1 năm | S$15.900 |
Chứng chỉ Giáo dục Đại học về KHXH |
Tháng 9
|
1 năm | S$12.200 |
Cử nhân Khoa học (danh dự) ngành:
Hệ thống máy tính & Thông tin Máy tính sáng tạo |
3 năm | S$40.400 | |
Cử nhân Khoa học (danh dự) ngành:
● Kế toán Tài chính ● Ngân hàng & Tài chính ● Kinh doanh & Quản lý ● Khoa học dữ liệu & Phân tích kinh doanh ● Kinh tế ● Kinh tế & Tài chính ● Kinh tế & Quản lý ● Kinh tế & Chính trị ● Quan hệ quốc tế ● Quản lý & Cải tiến Kỹ thuật số |
3 năm | S$29.100 | |
2-3 năm (có bằng CĐ SIM)
|
S$19.700 – S$25.900 | ||
2 năm (có chứng chỉ Giáo dục Đại học về Khoa học xã hội | S$18.600 | ||
Đại học Stirling, Anh |
|||
Cử nhân Khoa học xã hội (danh dự) ngành:
● Tiếp thị chuỗi bán lẻ ● Quản lý Kinh doanh thể thao ● Thể thao học và tiếp thị ● Quản lý sự kiện bền vững
|
Tháng 8 | 3 năm | S$47.187
|
2 năm (có bằng CĐ SIM) | S$38.520 |